Ấn T để tra

hằn 

động từ
 

để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt: nếp nhăn hằn trên trán * kỉ niệm hằn sâu trong trí nhớ 

danh từ
 

dấu, vết in sâu của vật đã từng đi qua, đã từng đè lên để lại: nếp hằn trên trán