Ấn T để tra

hẹp 

tính từ
 

có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang: lối đi hẹp * vải khổ hẹp * đất hẹp, người đông 

có phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận nào đó: lĩnh vực chuyên môn hẹp * phạm vi kiến thức còn hẹp * nói theo nghĩa hẹp 

không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở: ăn ở hẹp với hàng xóm