Ấn T để tra

hẻm 

danh từ
 

lối đi hẹp, hai bên có vách núi cao: hẻm núi * hẻm đá 

(khẩu ngữ) ngõ hẻm (nói tắt): nhà ở trong hẻm 

tính từ
 

(đường, ngõ) nhỏ và hẹp, hai bên thường có tường vách, khó đi: hang cùng ngõ hẻm * con đường hẻm