Ấn T để tra

hếch 

tính từ
 

chếch lên phía trên (thường do ngắn và thiếu hụt đi một phần so với bình thường): mũi hếch * một bên vạt áo bị hếch * ống quần xắn hếch lên 

động từ
 

(khẩu ngữ) đưa chếch lên và hướng tới phía trước (thường nói về mắt, mặt): hếch mắt lên nhìn