Ấn T để tra

hỉ 

động từ
 

thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài: hỉ mũi 

danh từ
 

việc vui, mừng (thường là việc cưới xin): việc hiếu, việc hỉ * giấy báo hỉ 

trợ từ
 

(Phương ngữ) như hả (ng2): ai đó hỉ? * răng mi biết hỉ? 

như nhỉ: sao lại như thế hỉ?