Ấn T để tra

học trò 

danh từ
 

(khẩu ngữ) học sinh: tuổi học trò * "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (ca dao) 

người kế tục học thuyết của một người khác hoặc được người khác trực tiếp giáo dục và rèn luyện: Viện Pasteur ở Hà Nội do Yersin, học trò của Pasteur xây dựng