Ấn T để tra

hỏng 

tính từ
 

(Nam thường ) ở tình trạng không thể dùng được nữa: xe hỏng máy * phá hỏng * một bên mắt bị hỏng 

không thành, không mang lại kết quả như ý muốn: thi hỏng * làm hỏng việc 

(khẩu ngữ) trở thành sút kém về mặt phẩm chất, đạo đức: được nuông chiều quá đâm hỏng * thằng ấy thì hỏng thật rồi!