Ấn T để tra

hố 

danh từ
 

chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất): hố bom * đào hố trồng cây * giữa hai người có một hố sâu ngăn cách (b) 

tính từ
 

(thông tục) ở vào tình thế do sơ suất mà bị thiệt: bị hố với bọn bạn