Ấn T để tra

hốc 

danh từ
 

chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất: hốc cây * hốc đá * hai hốc mắt sâu hoắm 

động từ
 

(lợn) ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to: lợn hốc mõm vào chậu cám 

(Thông tục) ăn: hốc cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng