Ấn T để tra

hồ 

danh từ
 

nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền: hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội 

danh từ
 

nhạc khí hai dây kéo bằng vĩ, tiếng trầm.

(Phương ngữ) vữa để xây: trộn hồ * làm phụ hồ (phụ việc cho thợ hồ) 

danh từ
 

cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bột: ăn hồ 

chất dính quấy bằng bột và nước, dùng để dán: quấy hồ * có bột mới gột nên hồ (tng) 

động từ
 

làm cho sợi dệt hoặc vải thấm đều một lớp nước có pha chất bột hoặc keo: áo trắng hồ lơ 

danh từ
 

tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng: chứa bạc để thu tiền hồ 

danh từ
 

cung thứ nhất của gam năm cung (hồ, xự, xang, xê, cống), trong âm nhạc cổ truyền.

phụ từ
 

(Từ cũ) như hầu: đêm đã hồ tàn