Ấn T để tra

hồng 

danh từ
 

chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.

danh từ
 

cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.

danh từ
 

cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm: bông hồng 

tính từ
 

(Văn chương) đỏ, có màu đỏ: ngọn cờ hồng * ánh lửa hồng * một trái tim hồng 

có màu đỏ nhạt và tươi: hai má ửng hồng * "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)