Ấn T để tra

hồng hộc 

danh từ
 

ngỗng trời.

phụ từ
 

(thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức quá nhiều và lâu: chạy được một đoạn đã thở hồng hộc