Ấn T để tra

hổng 

tính từ
 

ở vào tình trạng không được che kín, khiến cho lộ rõ những cái bên trong, đằng sau: mái nhà hổng một lỗ to * kiến thức bị hổng 

(Ít dùng) như rỗng: đục hổng thân cây 

phụ từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) không: hổng biết