Ấn T để tra

hộ 

danh từ
 

đơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau: hai hộ ở cạnh nhau * xã có gần một nghìn hộ * hộ độc thân 

động từ
 

làm thay cho ai việc gì đó: nhờ chị giảng hộ bài toán * trông nhà hộ