Ấn T để tra

hộc 

danh từ
 

dụng cụ đong lường dùng để đong chất hạt rời thời xưa, thường làm bằng gỗ, có dung tích khoảng 10 lít: mấy trăm hộc thóc 

(Phương ngữ) ngăn kéo: hộc tủ * tìm trong hộc bàn 

động từ
 

từ trong cuống họng vọt mạnh ra một cách đột ngột, qua đường mũi, miệng: hộc cơm ra ngoài * bị đánh hộc máu mồm 

phát ra tiếng kêu ngắn, đột ngột, của luồng hơi mạnh từ trong cuống họng bật ra qua mũi, miệng: con lợn hộc lên