Ấn T để tra

hớt 

động từ
 

lấy đi một lớp mỏng ở trên cùng, ngoài cùng: hớt bèo * hớt bỏ lớp váng nổi bên trên * cơm hớt 

lấy về cho mình cái đáng lẽ thuộc của người khác, khi người ta chưa kịp biết, chưa kịp lấy: bị hớt tay trên * hớt công của bạn 

nói trước đi điều người khác định nói, muốn nói: hớt lời * đang ở đâu tự nhiên chen vào nói hớt