Ấn T để tra

hờn 

động từ
 

có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà tỏ bằng thái độ, hành động cốt cho người ấy biết (thường nói về trẻ em hoặc phụ nữ): bé hờn không ăn cơm * tủi phận hờn duyên 

danh từ
 

nỗi uất ức, căm hận sâu sắc: rửa hờn * ngậm tủi nuốt hờn