Ấn T để tra

hỡi 

cảm từ
 

(văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng: hỡi đồng bào! * "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (ca dao) 

từ dùng để biểu thị ý than thở: trời đất hỡi! * "Sốt gan riêng giận trời già, Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng!" (TKiều)