Ấn T để tra

hợi 

danh từ
 

(thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam: giờ Hợi (từ 9 giờ tối đến 11 giờ đêm) * tuổi Hợi (sinh vào một năm Hợi) 

danh từ
 

(phương ngữ) ghét đóng thành vảy ở ngoài da: chân cẳng đóng hờm 

động từ
 

(phương ngữ) chực sẵn để có thể hành động ngay: hờm sẵn ở cổng 

động từ
 

lên mặt với người khác vì tự cho là mình hơn hẳn, thường là về tiền của (hàm ý chê, mỉa mai): chưa giàu đã hợm * lên mặt hợm đời