Ấn T để tra

hợp 

động từ
 

gộp chung lại thành một cái lớn hơn: hợp nhau lại thành một khối * cả ba con sông đều hợp về đây 

danh từ
 

tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp ấy.

tính từ
 

đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó: món ăn không hợp khẩu vị * xin được việc làm hợp với chuyên môn 

có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn: hai người ấy có vẻ hợp tính nhau * chọn màu áo hợp với nước da