Ấn T để tra

hợp tác 

động từ
 

cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung: hợp tác về kinh tế * hợp tác lao động 

danh từ
 

(khẩu ngữ) hợp tác xã (nói tắt): vào hợp tác * tham gia hợp tác * xã viên trong hợp tác