Ấn T để tra

hụt 

tính từ
 

thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng cách như đã dự tính hoặc đã tưởng: bước hụt chân * vải cắt bị hụt 

(khẩu ngữ) không thực hiện được việc tưởng đã làm được, vì bị thất bại bất ngờ ở bước cuối cùng: bắt hụt kẻ trộm * hụt mất chuyến tàu * cô vợ hụt