Ấn T để tra

hụt hẫng 

tính từ
 

có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột: bị hụt hẫng về tình cảm * tiễn bạn đi rồi, trong lòng cảm thấy hụt hẫng 

bị thiếu hẳn, hụt hẳn: hụt hẫng về lực lượng