Ấn T để tra

hứa hẹn 

động từ
 

hứa và hẹn (nói khái quát): hứa hẹn đủ điều * hai người đã hứa hẹn với nhau 

cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp: hứa hẹn một vụ mùa bội thu * hứa hẹn một tương lai tươi sáng 

danh từ
 

triển vọng tốt đẹp: tương lai đầy hứa hẹn