Ấn T để tra

hứng 

danh từ
 

cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó (thường là việc lao động sáng tạo) ° ‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao: tạo hứng * không có hứng làm việc 

phương thức biểu hiện của thơ ca, dùng hiện tượng xung quanh để gợi cảm xúc, tạo mối liên tưởng đến việc miêu tả sự vật hoặc bộc lộ tâm tình: ‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao 

tính từ
 

ở trạng thái tâm lí thích thú, thấy thôi thúc muốn làm việc gì đó: hứng lên thì làm 

động từ
 

đón đỡ lấy, giữ lấy vật đang rơi xuống: hứng nước * "Giơ tay anh hứng sương trời, Rửa sao cho sạch những lời thị phi." (ca dao) 

nhận lấy về mình một cách bị động cái từ đâu đến: hứng hậu quả * hứng lấy phần khó nhọc về mình