Ấn T để tra

hứng thú 

danh từ
 

sự ham thích: bộ phim gây được hứng thú cho người xem * mất hết cả hứng thú 

tính từ
 

cảm thấy hào hứng, thích thú: hứng thú với quyển truyện mới * việc phải làm chứ chẳng hứng thú gì!