hữu
bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái: hai bên tả hữu * tả xung hữu đột (tng)
bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng: cánh hữu của một đảng
yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa là "có", như: hữu hạn, hữu lí, hữu tình, v.v.; đối lập với vô.