hai
số (ghi bằng 2) liền sau số một trong dãy số tự nhiên: một trăm linh hai * ba vạn hai (ba mươi hai nghìn) * đứng thứ hai
(Phương ngữ) (thường viết hoa) người lớn tuổi hơn cả, đứng đầu trong hàng những người cùng một thế hệ trong gia đình: anh Hai * chị Hai