Ấn T để tra

hao mòn 

động từ
 

bị giảm sút dần từng ít một về chất lượng, giá trị ban đầu trong quá trình hoạt động, sử dụng: hao mòn máy móc * tinh lực hao mòn * "Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn hình ve." (TKiều)