Ấn T để tra

hao phí 

động từ
 

dùng mất nhiều một cách không cần thiết: hao phí nguyên liệu * hao phí thời gian và sức lực một cách vô ích 

danh từ
 

lượng sức lực bỏ ra trong một quá trình hoạt động sản xuất nào đó: hao phí lao động ít nhưng kết quả thu được lại cao