Ấn T để tra

hiếm hoi 

tính từ
 

(người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con: vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con 

hiếm có: giọt mưa hiếm hoi giữa những ngày hạn