Ấn T để tra

hiền 

tính từ
 

không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp xúc: tính chị ấy rất hiền * hiền như bụt * ở hiền gặp lành (tng) 

tốt, ăn ở phải đạo, hết lòng làm tròn bổn phận của mình đối với người khác: dâu hiền * bạn hiền 

hoặc d () có đức lớn, tài cao, theo quan niệm thời trước: chiêu hiền đãi sĩ * biết trọng người hiền