Ấn T để tra

hiển vinh 

tính từ
 

(, văn chương) vẻ vang, rạng rỡ vì làm nên việc lớn, có danh vọng: "Trạng nguyên dẹp giặc đã bình, Kiệu vàng tán bạc hiển vinh về nhà." (LVT)