Ấn T để tra

hiểu biết 

động từ
 

biết rõ, hiểu thấu: hiểu biết sâu về chuyên môn * không hiểu biết về pháp luật 

biết và có thái độ cảm thông với người khác: còn ít hiểu biết về bạn bè 

danh từ
 

điều hiểu biết: dựa vào hiểu biết của mình để đánh giá * vốn hiểu biết còn hạn chế