Ấn T để tra

hiệp 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian nhất định trong một trận đấu, được chia ra theo quy định: mỗi hiệp bóng đá kéo dài 45 phút * trận đấu đang ở hiệp đấu thứ năm 

từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ: trở dậy lúc gà gáy hiệp nhất 

động từ
 

(phương ngữ)

(ngI).