Ấn T để tra

hi sinh 

động từ
 

tự nguyện nhận về mình sự thiệt thòi, mất mát lớn lao nào đó, vì một cái gì cao đẹp: hi sinh lợi ích cá nhân * hi sinh cả tuổi xuân cho đất nước 

chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp: hi sinh ngoài chiến trường 

danh từ
 

sự hi sinh: chấp nhận mọi hi sinh