Ấn T để tra

hiu hiu 

tính từ
 

(gió thổi) rất nhẹ, lay động khẽ và yếu ớt: gió thổi hiu hiu 

ở trạng thái êm nhẹ, vận động yếu ớt, hoặc có sắc thái mờ nhạt, gây cảm giác buồn man mác, vắng lặng: cảnh vật hiu hiu, vắng vẻ * "Êm êm chiều ngẩn ngơ chiều, Lòng không sao cả, hiu hiu khẽ buồn..." (XDiệu; 4)