Ấn T để tra

hoài nghi 

động từ
 

không tin hẳn, khiến có thể dẫn tới nghi ngờ, phủ định: tỏ vẻ hoài nghi * nhìn bằng ánh mắt hoài nghi 

danh từ
 

điều vẫn còn nghi hoặc, khiến cho không thể tin hẳn được: xoá bỏ mọi hoài nghi * gieo rắc hoài nghi để gây chia rẽ