Ấn T để tra

cung 

danh từ
 

khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi: giương cung * bắn cung 

dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra: cung bật bông 

phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm.

động từ
 

bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy: cung bông 

động từ
 

(Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung: cung tay đấm cái bụp vô gốc cây 

danh từ
 

(cũng hoàng cung) nhà ở của vua: cung vua phủ chúa * được tuyển vào cung 

nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu: cung thờ thánh mẫu 

toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao: cung văn hoá * cung thiếu nhi * cung thể thao dưới nước 

ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng: tốt nhập cung 

danh từ
 

chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ: đi được nửa cung đường * phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung 

chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí: cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh 

danh từ
 

lời khai của bị can trước cơ quan điều tra: lấy cung * bức cung * hỏi cung 

danh từ
 

đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc: lỗi nhịp cung đàn * hát lạc nhịp sai cung 

tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền: "Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ." (Cdao) 

danh từ
 

khoản, mục trong bảng số tử vi: cung công danh 

động từ
 

cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường: cung không kịp cầu * có cầu thì mới có cung