Ấn T để tra

hoá trang 

động từ
 

(diễn viên) tô vẽ mặt mũi và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai diễn: nghệ thuật hoá trang của diễn viên tuồng 

(hiếm) như cải trang: tên mật thám hoá trang thành người đi buôn để dò la tin tức