Ấn T để tra

hoạ 

danh từ
 

điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn: rước hoạ vào thân * hoạ mất nước 

điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết: nó mà đỗ đại học thì có hoạ là trời sập * nói thế hoạ có trời hiểu 

động từ
 

theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại một cách phù hợp: hoạ thơ * hoạ đàn 

hoà chung vào cùng một nhịp: một người xướng có muôn tiếng hoạ theo 

động từ
 

(Ít dùng) vẽ (tranh): hoạ một bức tranh phong cảnh 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) hội hoạ (nói tắt): ngành hoạ * giới hoạ * khoa hoạ