Ấn T để tra

hoạn nạn 

danh từ
 

sự việc không may, gây đau khổ lớn cho con người: gặp hoạn nạn 

tính từ
 

(Ít dùng) ở hoàn cảnh không may, chịu nhiều đau khổ: qua cơn hoạn nạn * "Khi vui thì vỗ tay vào, Đến khi hoạn nạn thì nào thấy ai." (Cdao)