Ấn T để tra

hoa hoét 

danh từ
 

(khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai): hoa hoét cắm đầy nhà 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có tính phô trương, hình thức: lối bày biện hoa hoét