Ấn T để tra

hoa khôi 

danh từ
 

ví người con gái chiếm giải nhất trong một cuộc thi người đẹp có quy mô nhỏ: đoạt danh hiệu hoa khôi trong cuộc thi người đẹp phía Bắc 

ví người phụ nữ được coi là đẹp nhất trong một vùng, một lĩnh vực: hoa khôi của lớp * hoa khôi làng báo