Ấn T để tra

hoa lá 

danh từ
 

hoa và lá dùng để trang trí (nói khái quát): ngày tết mà nhà chẳng có hoa lá gì 

tính từ
 

có tính chất hình thức, trang trí màu mè, phô trương bề ngoài: nói những lời hoa lá * toàn những chuyện hoa lá tầm phào! 

danh từ
 

bệnh do loại siêu vi trùng gây ra làm phiến lá dày mỏng không đều, lá nhăn nheo và có nhiều màu loang lổ.