Ấn T để tra

hoang 

tính từ
 

(nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến: ruộng hoang * nhà để hoang * nấm mồ hoang 

(cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác: cây mọc hoang * chó hoang 

lang thang, không có nơi chốn nhất định: bỏ nhà đi hoang * chó chạy hoang 

ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm: chửa hoang * con hoang 

tính từ
 

rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu: tiêu hoang * bà ấy rất hoang 

tính từ
 

(Phương ngữ) nghịch ngợm: thằng nhỏ hoang lắm