Ấn T để tra

hom 

danh từ

đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới: hom sắn 

danh từ

lông cứng ở đầu hạt thóc: thóc có hom 

danh từ

xương cá hoặc xơ rất nhỏ: hom cá * hom cau 

danh từ

bộ phận đậy miệng lờ, đó, có hình nón thủng ở chóp, để tôm cá không trở ra được khi đã vào: cái hom giỏ * "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (Cdao)