Ấn T để tra

huyên đường 

danh từ
 

(, văn chương) người mẹ (ví với nhà có trồng cỏ huyên, một loài cỏ sống lâu): "Đờn kêu mười bảy năm trường, Chồng Nam vợ Bắc, huyên đường tám mươi." (TKCT)