Ấn T để tra

huyệt 

danh từ
 

chỗ đào sâu xuống đất, hình chữ nhật, để chôn người chết.

danh từ
 

điểm trọng yếu ở mặt ngoài cơ thể người, nơi khí huyết kinh lạc tập trung, thường là nơi để châm cứu, bấm hoặc day vào đó để chữa bệnh, theo đông y: phương pháp bấm huyệt chữa bệnh 

chỗ hiểm trên cơ thể người: điểm huyệt