Ấn T để tra

huy hoàng 

tính từ
 

có vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ: tương lai huy hoàng * "Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm." (XDiệu; 7)